(Được sản xuất tại Hà Lan và Pháp)
Mô tả sản phẩm
- ZSS là loại keo( chất bít kín) có tính chất đàn hồi, chống nấm có nguồn gốc từ polysiloxanes (lưu hóa axit).
- Là chất chống ẩm, không thấm nước, không bị ảnh hưởng bởi hóa chất tẩy rửa, có khả năng kết dính tốt trên nhiều loại bề mặt ( Không cần sử dụng sơn lót).
- Khả năng chống lại tia cực tím và thích nghi với nhiều loại môi trường.
Ứng dụng
- Bịt kín những mối hàn, khe hở, mối nối... những nơi mà có độ ẩm móc cao như (thiết bị phòng tắm, phòng về sinh, nhà bếp.....)
- ZSS sử dụng tốt để kết dính trên các bề mặt như: thủy tinh, bề mặt kính, đồ sứ được che phủ bởi kim loại, nhựa, các vật liệu cách nhiệt....
Hạn chế
- Không nên dùng ZSS trực tiếp với bê tông, đá cẩm thạch, chì, đông, thép mạ kẽm, không cho PE, PP, Teflon ( chất này có đặc tính hóa học là trơ, chống tất cả các loại thuốc thử ngoại trừ kin loại kiềm đã nung chảy) và chất Bitum-sơn bitum (bituminous).
Hướng dẫn sử dụng
- Chuẩn bị bề mặt: Bề mặt phải được lau khô (keo sẽ không dính hoàn toàn nếu bề mặt vật liệu bị ướt), được sạch hoàn toàn bằng dung môi thích hợp.
- Sử dụng sơn lót (prime) : Đối với những vật liệu lạ luôn được xem xét sử dụng prime, thử nghiệm kết dính keo có dùng prime trên bề mặt vật liệu để đảm bảo độ kết dính. Chờ prime khô hoàn toàn trước khi thực tiện tiếp.
Mầu sắc:
- Trắng, nâu, xám, đen, đục
An toàn:
- Được cấp chứng nhận an toàn
Đóng gói:
- Dạng hộp: loại 310ml
- Dạng gói: loại 600ml
Sử dụng và bảo quản:
- Mang dụng cụ bảo hộ.
- Phong tỏa, bảo vệ khu vực trong suốt thời gian thi công và chờ khô.
- Trường hợp keo tiếp xúc với da, dùng giẻ lau khô và rửa lại bằng xà phòng và nước sạch.
- Tránh tiếp xúc với đồ ăn, uống.
- Có hại nếu nuốt phải.
Bảo hành:
- Den braven đảm bảo tuân thủ chất lượng, đặc tính kỹ thuật của sản phẩm như đã công bố.
- Sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm với những điều khoản trong hợp đồng từ phía Romania.
- Den braven chịu trách nhiệm mọi sự cố hay hậu quả do lỗi của sản phẩm.
Ghi chú: Người sử dụng có thể xác minh bằng cách sử dụng sản phẩm phù hợp cho từng ứng dụng.
Đặc tính kỹ thuật:
Mô tả Giá trị đo được
|
Hình dạng ngoài
|
|
Nhựa polyurêtan
|
Thời gian bảo dưỡng 23/ C/55%RF
|
giờ
|
60-100/40-80
5-24
|
Nhiên liệu dạng lỏng
|
|
(H)CFK
|
Nhiệt độ ứng dụng
|
0c
|
+5 /+35
|
Độ đặc
|
|
|
Purfoam / NBS Gunfoam ISO 7390
|
kg /m3
|
25-35/20-25
|
Thời gian khô bề mặt
|
|
10-15/8-12
|
Purfoam / NBS Gunfoam 23/ C/55%RF
|
nhỏ nhất
|
|
Thời gian mài (cạnh)-cắt
|
|
10-15/8-12
|
Tính chịu nhiệt lạnh -150C
|
|
|
During transpost
|
|
ja/yes/ja
|
Độ bền trong khoảng +50C và +250C
|
monat/ tháng
maand
|
12
|
Khả năng chịu nhiệt
|
|
|
Sau bảo dưỡng
|
oC
|
-40/+90
|
Độ ổn định
|
%
|
+1/-5
|
Khả năng bít kín
|
%
|
ca.70
|
Khả năng cách li DIN 52612
|
mW/ mK
|
25-30
|
Độ giãn dài 300 ml
400 mi
500 ml
600 ml
700 ml
750 ml
700 ml NBS
750 ml NBS
|
lit
lit
lit
lit
lit
lit
lit
lit
|
ca. 13
ca.17
ca.22
ca.26
ca.30
ca.33
ca.28
ca.30
|
Đức và tất cả các quốc gia khác DIN 4101-1
DIN 4102-1
|
B2
B2
|
Các khớp nối
|
Kích thước
|
|
|
Bề rộng nhỏ nhất
|
mm
|
8
|
Bề rộng lớn nhất
|
mm
|
40
|
|
Bề rộng tăng thêm
|
Bề rộng tăng thêm
|
Ứng dụng mối nối
|
10mm
20mm
30mm
40mm
|
80mm
60mm
40mm
30mm
|
Chế độ nạp bọt bằng tay
|
%
|
50-60
|
Chế độ nạp bọt bằng súng phun
|
%
|
60-70
|