(Sản xuất tại Romani)
Mô tả sản phẩm
Là thành phần cơ bản của của polyurethane, có khả năng kết dính tuyệt vời với các loại vật liệu: bê tong, gạch, gỗ, thủy tinh..…
Ứng dụng
Được sử dụng để dán khung cửa sổ, khung cửa ra vào với bê tong, được sử dụng với sung chuyên dụng (mức phun từ 750ml đến 40l) để lấp đầy khoảng trống giữa khung và tường
Thời gian khô
10-15 phút
Mầu sắc
Vàng
Bao bì đóng gói
Dạng hộp: loại 300, 500, 750ml (với ứng dụng tay)
Dạng hộp: loại 750ml (với úng dụng sung chuyên dụng)
Ưu điểm khi sử dụng U foam
1. Không cho gió lọt vào nhà, giữ ấm, mát, giữ nhiệt độ trong phòng luôn ổn định không mất đi năng lượng(phải trả chi phí khoảng 6.000 EUR/ 25 năm cho việc giữ ấm hoạt động làm mát)
2. Cách âm và nhiệt tốt hơn so với những vật liệu khác.
3. Tiết kiệm chi phí ( giảm ½ chi phí so với những vật liệu tương tự Giảm thời gian để gắn hơn so với công nghệ truyền thống.
4. Đạt tiêu chuẩn Châu Âu
Ứng dụng công nghệ U foam
1. Làm sạch bề mặt vật liệu
2. Bề mặt phải được làm hơi ẩm với một bình phun (phun đều).
3. Gắn Gun foam vào súng.
4. Lắc đều để sản phẩm được đồng nhất hóa.
5. Điều chỉnh lại dòng bọt chảy.
6. Sử dụng u foam (bọt polyurethane) .
- Bọt này được sử dụng trong một lớp tối đa là 4cm.
- Các khớp và lỗ sẽ được lấp đầy khoảng 60-70% khối lượng.
- Trong suốt thời gian ứng dụng, ống phải được để dốc xuống.
7. Các vít điều chỉnh ở phía sau súng.
8. Loại bỏ được những phần bọt dư thừa.
9. Che phủ phần bọt bị cắt.
Bọt U foam không chống lại được tác động của tia phóng xạ UV.
Đặc tính kỹ thuật của sản phẩm
Mô tả Giá trị đo được
|
Hình dạng ngoài
|
|
Nhựa polyurêtan
|
Thời gian bảo dưỡng 23/ C/55%RF
|
giờ
|
60-100/40-80
5-24
|
Nhiên liệu dạng lỏng
|
|
(H)CFK
|
Nhiệt độ ứng dụng
|
0c
|
+5 /+35
|
Độ đặc
|
|
|
Purfoam / NBS Gunfoam ISO 7390
|
kg /m3
|
25-35/20-25
|
Thời gian khô bề mặt
|
|
10-15/8-12
|
Purfoam / NBS Gunfoam 23/ C/55%RF
|
nhỏ nhất
|
|
Thời gian mài (cạnh)-cắt
|
|
10-15/8-12
|
Tính chịu nhiệt lạnh -150C
|
|
|
During transpost
|
|
ja/yes/ja
|
Độ bền trong khoảng +50C và +250C
|
monat/ tháng
maand
|
12
|
Khả năng chịu nhiệt
|
|
|
Sau bảo dưỡng
|
oC
|
-40/+90
|
Độ ổn định
|
%
|
+1/-5
|
Khả năng bít kín
|
%
|
ca.70
|
Khả năng cách li DIN 52612
|
mW/ mK
|
25-30
|
Độ giãn dài 300 ml
400 mi
500 ml
600 ml
700 ml
750 ml
700 ml NBS
750 ml NBS
|
lit
lit
lit
lit
lit
lit
lit
lit
|
ca. 13
ca.17
ca.22
ca.26
ca.30
ca.33
ca.28
ca.30
|
Đức và tất cả các quốc gia khác DIN 4101-1
DIN 4102-1
|
B2
B2
|
Các khớp nối
|
Kích thước
|
|
|
Bề rộng nhỏ nhất
|
mm
|
8
|
Bề rộng lớn nhất
|
mm
|
40
|
|
Bề rộng tăng thêm
|
Bề rộng tăng thêm
|
Ứng dụng mối nối
|
10mm
20mm
30mm
40mm
|
80mm
60mm
40mm
30mm
|
Chế độ nạp bọt bằng tay
|
%
|
50-60
|
Chế độ nạp bọt bằng súng phun
|
%
|
60-70
|